Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||||
H2O | + | 2KOH | + | 3KClO | + | Os | → | 3KCl | + | K2[OsO2(OH)4] | |
nước | kali hidroxit | Kali hypoclorit | Osmi | kali clorua | Kali osmat(VI) | ||||||
Potassium hypochlorite | Kali clorua | ||||||||||
(đậm đặc, nóng) | |||||||||||
Bazơ | Muối | Muối | |||||||||
18 | 56 | 91 | 190 | 75 | 368 | ||||||
1 | 2 | 3 | 1 | 3 | 1 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2O + 2KOH + 3KClO + Os → 3KCl + K2[OsO2(OH)4] là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với KOH (kali hidroxit) phản ứng với KClO (Kali hypoclorit) phản ứng với Os (Osmi) để tạo ra KCl (kali clorua), K2[OsO2(OH)4] (Kali osmat(VI)) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với KOH (kali hidroxit) phản ứng với KClO (Kali hypoclorit) phản ứng với Os (Osmi) và tạo ra chất KCl (kali clorua) phản ứng với K2[OsO2(OH)4] (Kali osmat(VI)).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng KOH (kali hidroxit) tác dụng KClO (Kali hypoclorit) tác dụng Os (Osmi) và tạo ra chất KCl (kali clorua), K2[OsO2(OH)4] (Kali osmat(VI))
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KCl (kali clorua), K2[OsO2(OH)4] (Kali osmat(VI)), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước), KOH (kali hidroxit) (trạng thái: đậm đặc, nóng), KClO (Kali hypoclorit), Os (Osmi), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra K2[OsO2(OH)4] (Kali osmat(VI))
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra K2[OsO2(OH)4] (Kali osmat(VI))Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2[OsO2(OH)4] (Kali osmat(VI))
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2[OsO2(OH)4] (Kali osmat(VI))Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO (Kali hypoclorit) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO (Kali hypoclorit) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO (Kali hypoclorit) ra K2[OsO2(OH)4] (Kali osmat(VI))
Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO (Kali hypoclorit) ra K2[OsO2(OH)4] (Kali osmat(VI))Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Os (Osmi) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Os (Osmi) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Os (Osmi) ra K2[OsO2(OH)4] (Kali osmat(VI))
Xem tất cả phương trình điều chế từ Os (Osmi) ra K2[OsO2(OH)4] (Kali osmat(VI))Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
(6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 NH4NO2 → 2H2O + N2 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(potassium hydroxide)
H2O + K2O → 2KOH 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KOH()
Cl2 + 2KOH → H2O + KCl + KClO KOH + HClO → H2O + KClO Cl2 + K2CO3 → KCl + KClO + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KClO(Metallic osmium; Os; Osmium)
3H2 + K2[OsO2(OH)4] → 4H2O + 2KOH + Os 4H2 + OsO4 → 4H2O + Os Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Os(potassium chloride)
H2SO4 + 2KCl → 2HCl + K2SO4 2H2O + 2KCl → Cl2 + H2 + 2KOH H2O + KCl → H2 + KClO3 Tổng hợp tất cả phương trình có KCl tham gia phản ứng(Potassium osmate(VI))
2K2[OsO2(OH)4] → 2KOH + Os(OH)4 + K2[OsO4(OH)2] 3H2 + K2[OsO2(OH)4] → 4H2O + 2KOH + Os 2K2[OsO2(OH)4] → 2H2O + 4KOH + OsO2 + OsO4 Tổng hợp tất cả phương trình có K2[OsO2(OH)4] tham gia phản ứng